Hợp chất khác Niken(II) bromua

  • NiBr2 tác dụng với dung dịch NH3 đặc ở điều kiện thích hợp tạo ra chất rắn màu nâu đen của amin NiBr2.NH3, chất rắn màu nâu đỏ của điamin NiBr2.2NH3,[8] chất rắn màu lục của tetramin NiBr2.4NH3[9] hay tinh thể màu tím của hexamin NiBr2.6NH3. Chất này tan ít trong nước.
  • NiBr2 tác dụng với N2H4 ở điều kiện thích hợp tạo ra:
    • NiBr2.N2H4 là tinh thể vàng nhạt-nâu;[10]
    • NiBr2.2N2H4.H2O là tinh thể lục lam, có tính nổ; khối lượng riêng ở 20 °C (68 °F; 293 K) là 4,1623 g/cm³;[11]
    • NiBr2.3N2H4 là tinh thể đỏ tím;[12]
    • NiBr2.6N2H4 là tinh thể tím nhạt.[10]
  • NiBr2 sẽ tác dụng với CO(NH2)2 ở điều kiện thích hợp tạo ra tinh thể màu lục của NiBr2.10CO(NH2)2.[13]
  • NiBr2 sẽ tác dụng với CS(NH2)2 ở điều kiện thích hợp tạo ra tinh thể màu vàng kim loại đến vàng của NiBr2.4CS(NH2)2[14] hay tinh thể màu vàng lục đậm của NiBr2.6CS(NH2)2.[15]
  • NiBr2 sẽ tác dụng với CSeN3H5 ở điều kiện thích hợp tạo ra NiBr2.2CSeN3H5 là chất rắn màu nâu hay NiBr2.3CSeN3H5.2H2O là bột hoặc tinh thể màu lục, tan nhiều trong nước, không tan trong etanolete.[16]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Niken(II) bromua http://nickel.atomistry.com/nickel_dibromide.html http://fizmathim.com/read/397534/a#?page=24 http://chemdat.merck.de/documents/sds/emd/deu/de/8... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/27099968 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F047084289X.rn009 //dx.doi.org/10.1002%2Fanie.201601206 //dx.doi.org/10.1063%2F1.361651